Nghĩa của từ crumbly trong tiếng Việt.

crumbly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crumbly

US /ˈkrʌm.bəl.i/
UK /ˈkrʌm.bəl.i/
"crumbly" picture

Tính từ

1.

dễ vỡ, tơi xốp

easily crumbled

Ví dụ:
The old cake was dry and crumbly.
Chiếc bánh cũ khô và dễ vỡ.
The soil in the garden is nice and crumbly, perfect for planting.
Đất trong vườn đẹp và tơi xốp, hoàn hảo để trồng cây.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: