Nghĩa của từ assimilate trong tiếng Việt.

assimilate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

assimilate

US /əˈsɪm.ə.leɪt/
UK /əˈsɪm.ə.leɪt/
"assimilate" picture

Động từ

1.

tiếp thu, đồng hóa

take in and understand fully (information or ideas)

Ví dụ:
It's hard to assimilate all the new information at once.
Thật khó để tiếp thu tất cả thông tin mới cùng một lúc.
Children often assimilate new concepts quickly.
Trẻ em thường tiếp thu các khái niệm mới một cách nhanh chóng.
2.

đồng hóa, làm cho giống

cause (something) to resemble; liken

Ví dụ:
He tried to assimilate his new ideas with the existing framework.
Anh ấy đã cố gắng đồng hóa những ý tưởng mới của mình với khuôn khổ hiện có.
The goal is to assimilate the new employees into the company culture.
Mục tiêu là đồng hóa các nhân viên mới vào văn hóa công ty.
Học từ này tại Lingoland