fishing expedition

US /ˈfɪʃɪŋ ˌɛkspəˈdɪʃən/
UK /ˈfɪʃɪŋ ˌɛkspəˈdɪʃən/
"fishing expedition" picture
1.

cuộc điều tra mò mẫm, cuộc tìm kiếm thông tin không rõ ràng

an investigation or search for information that is not clearly defined or has no specific goal, often with the hope of finding something incriminating or useful

:
The defense attorney accused the prosecution of going on a fishing expedition, hoping to uncover new evidence without a clear lead.
Luật sư bào chữa buộc tội bên công tố đang thực hiện một cuộc điều tra mò mẫm, hy vọng khám phá bằng chứng mới mà không có manh mối rõ ràng.
The journalist's questions felt like a fishing expedition, trying to get me to reveal something I didn't want to.
Những câu hỏi của nhà báo giống như một cuộc điều tra mò mẫm, cố gắng khiến tôi tiết lộ điều gì đó mà tôi không muốn.