fish farm
US /ˈfɪʃ ˌfɑːrm/
UK /ˈfɪʃ ˌfɑːrm/

1.
trại cá, nông trại nuôi cá
a place where fish are bred commercially in an enclosed area
:
•
The local fish farm supplies fresh trout to restaurants.
Trại cá địa phương cung cấp cá hồi tươi cho các nhà hàng.
•
Environmentalists are concerned about the impact of large-scale fish farms on marine ecosystems.
Các nhà môi trường lo ngại về tác động của các trại cá quy mô lớn đối với hệ sinh thái biển.