Nghĩa của từ expedite trong tiếng Việt.
expedite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
expedite
US /ˈek.spə.daɪt/
UK /ˈek.spə.daɪt/

Động từ
1.
đẩy nhanh, xúc tiến
make (an action or process) happen sooner or be accomplished more quickly
Ví dụ:
•
We need to expedite the delivery of these urgent documents.
Chúng ta cần đẩy nhanh việc giao các tài liệu khẩn cấp này.
•
The company decided to expedite the hiring process to fill the vacant positions quickly.
Công ty quyết định đẩy nhanh quá trình tuyển dụng để nhanh chóng lấp đầy các vị trí trống.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: