Nghĩa của từ feud trong tiếng Việt.

feud trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

feud

US /fjuːd/
UK /fjuːd/
"feud" picture

Danh từ

1.

thù hằn, mối thù, tranh chấp

a prolonged and bitter quarrel or dispute

Ví dụ:
The two families had a long-standing feud over land.
Hai gia đình có một mối thù hằn lâu đời về đất đai.
The pop stars' public feud dominated the tabloids.
Mối thù hằn công khai của các ngôi sao nhạc pop đã thống trị các tờ báo lá cải.

Động từ

1.

thù hằn, tranh chấp, xung đột

to be engaged in a prolonged and bitter quarrel or dispute

Ví dụ:
The neighbors have been feuding for years over the property line.
Hàng xóm đã thù hằn nhau nhiều năm về ranh giới tài sản.
They continued to feud despite attempts at reconciliation.
Họ tiếp tục thù hằn mặc dù đã có những nỗ lực hòa giải.
Học từ này tại Lingoland