Nghĩa của từ vendetta trong tiếng Việt.
vendetta trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
vendetta
US /venˈdet̬.ə/
UK /venˈdet̬.ə/

Danh từ
1.
cuộc trả thù, mối thù truyền kiếp
a blood feud in which the family of a murdered person seeks vengeance on the murderer or the murderer's family
Ví dụ:
•
The two families were locked in a bitter vendetta for generations.
Hai gia đình bị cuốn vào một cuộc trả thù cay đắng qua nhiều thế hệ.
•
The novel explores the theme of a family vendetta.
Cuốn tiểu thuyết khám phá chủ đề về một cuộc trả thù gia đình.
Từ đồng nghĩa:
2.
cuộc trả thù, chiến dịch chống lại
a prolonged bitter quarrel with or campaign against someone
Ví dụ:
•
The politician claimed the accusations were part of a personal vendetta against him.
Chính trị gia tuyên bố rằng những cáo buộc là một phần của cuộc trả thù cá nhân chống lại ông ta.
•
The newspaper launched a vendetta against the corrupt official.
Tờ báo đã phát động một cuộc trả thù chống lại quan chức tham nhũng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland