Nghĩa của từ fence-mending trong tiếng Việt.

fence-mending trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fence-mending

US /ˈfensˌmen.dɪŋ/
UK /ˈfensˌmen.dɪŋ/
"fence-mending" picture

Danh từ

1.

hàn gắn quan hệ, làm lành

the act of restoring good relations between people or groups, especially after a disagreement

Ví dụ:
The diplomat engaged in some serious fence-mending after the international incident.
Nhà ngoại giao đã tham gia vào việc hàn gắn quan hệ nghiêm túc sau sự cố quốc tế.
His visit was primarily for fence-mending with former allies.
Chuyến thăm của ông chủ yếu là để hàn gắn quan hệ với các đồng minh cũ.
Học từ này tại Lingoland