Nghĩa của từ "on the mend" trong tiếng Việt.
"on the mend" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
on the mend
US /ɑn ðə mɛnd/
UK /ɑn ðə mɛnd/

Thành ngữ
1.
đang hồi phục, đang tốt lên
recovering from an illness or injury; improving after a period of difficulty
Ví dụ:
•
After a week in bed, she's finally on the mend.
Sau một tuần nằm liệt giường, cô ấy cuối cùng cũng đang hồi phục.
•
The economy is slowly on the mend after the recession.
Nền kinh tế đang dần hồi phục sau suy thoái.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: