Nghĩa của từ mediation trong tiếng Việt.

mediation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mediation

US /ˌmiː.diˈeɪ.ʃən/
UK /ˌmiː.diˈeɪ.ʃən/
"mediation" picture

Danh từ

1.

hòa giải, trọng tài

intervention in a dispute in order to resolve it; arbitration.

Ví dụ:
The conflict was resolved through the mediation of a neutral third party.
Xung đột đã được giải quyết thông qua sự hòa giải của một bên thứ ba trung lập.
They sought mediation to avoid going to court.
Họ tìm kiếm sự hòa giải để tránh ra tòa.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: