Nghĩa của từ father-in-law trong tiếng Việt.

father-in-law trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

father-in-law

US /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/
UK /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/
"father-in-law" picture

Danh từ

1.

bố chồng, bố vợ

the father of one's husband or wife

Ví dụ:
My father-in-law is coming to visit next weekend.
Bố chồng/bố vợ tôi sẽ đến thăm vào cuối tuần tới.
She has a very good relationship with her father-in-law.
Cô ấy có mối quan hệ rất tốt với bố chồng/bố vợ.
Học từ này tại Lingoland