Nghĩa của từ fangirl trong tiếng Việt.

fangirl trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fangirl

US /ˈfæn.ɡɝːl/
UK /ˈfæn.ɡɝːl/
"fangirl" picture

Danh từ

1.

fan cuồng nữ, người hâm mộ nữ

a female fan, especially one who is obsessive or overly enthusiastic.

Ví dụ:
My sister is a huge fangirl of that K-pop group.
Chị gái tôi là một fan cuồng của nhóm nhạc K-pop đó.
She started to fangirl when she saw her favorite actor.
Cô ấy bắt đầu hành động như một fan cuồng khi thấy diễn viên yêu thích của mình.

Động từ

1.

hành động như fan cuồng, phát cuồng

to act like an obsessive or overly enthusiastic female fan.

Ví dụ:
She started to fangirl when she saw her favorite actor.
Cô ấy bắt đầu hành động như một fan cuồng khi thấy diễn viên yêu thích của mình.
I can't help but fangirl over their new album.
Tôi không thể không phát cuồng vì album mới của họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland