Nghĩa của từ "fall over" trong tiếng Việt.
"fall over" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fall over
US /fɔːl ˈoʊvər/
UK /fɔːl ˈoʊvər/

Cụm động từ
1.
2.
thất bại, sụp đổ
to be defeated or fail, especially in a competition or business
Ví dụ:
•
The company is likely to fall over if it doesn't secure new funding.
Công ty có khả năng sụp đổ nếu không đảm bảo được nguồn tài trợ mới.
•
Their plans for expansion might fall over due to lack of support.
Kế hoạch mở rộng của họ có thể thất bại do thiếu sự hỗ trợ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland