Nghĩa của từ homosexual trong tiếng Việt.
homosexual trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
homosexual
US /ˌhoʊ.moʊˈsek.ʃu.əl/
UK /ˌhoʊ.moʊˈsek.ʃu.əl/

Tính từ
1.
đồng tính
sexually attracted to people of one's own sex.
Ví dụ:
•
He is openly homosexual and an advocate for LGBTQ+ rights.
Anh ấy công khai là người đồng tính và là người ủng hộ quyền LGBTQ+.
•
The study focused on the experiences of homosexual individuals.
Nghiên cứu tập trung vào trải nghiệm của những người đồng tính.
Danh từ
1.
người đồng tính
a person who is sexually attracted to people of their own sex.
Ví dụ:
•
Many homosexuals have faced discrimination.
Nhiều người đồng tính đã phải đối mặt với sự phân biệt đối xử.
•
The organization provides support for young homosexuals.
Tổ chức này cung cấp sự hỗ trợ cho những người đồng tính trẻ tuổi.
Học từ này tại Lingoland