Nghĩa của từ experimental trong tiếng Việt.
experimental trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
experimental
US /ɪkˌsper.əˈmen.t̬əl/
UK /ɪkˌsper.əˈmen.t̬əl/

Tính từ
1.
thực nghiệm, thử nghiệm
relating to or based on experience or experiment
Ví dụ:
•
The scientists conducted an experimental study.
Các nhà khoa học đã tiến hành một nghiên cứu thực nghiệm.
•
They are developing an experimental new drug.
Họ đang phát triển một loại thuốc mới thử nghiệm.
Từ đồng nghĩa:
2.
thử nghiệm, chưa hoàn thiện
not yet fully established or developed, and therefore subject to change
Ví dụ:
•
The new software is still in an experimental phase.
Phần mềm mới vẫn đang trong giai đoạn thử nghiệm.
•
His approach to art is very experimental.
Cách tiếp cận nghệ thuật của anh ấy rất thử nghiệm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland