admiration
US /ˌæd.məˈreɪ.ʃən/
UK /ˌæd.məˈreɪ.ʃən/

1.
sự ngưỡng mộ, sự khâm phục
respect and warm approval
:
•
She looked at him with admiration.
Cô ấy nhìn anh ấy với sự ngưỡng mộ.
•
His courage earned him the admiration of his peers.
Lòng dũng cảm của anh ấy đã mang lại cho anh ấy sự ngưỡng mộ từ đồng nghiệp.