envy
US /ˈen.vi/
UK /ˈen.vi/

1.
ghen tị, đố kỵ
a feeling of discontented or resentful longing aroused by someone else's possessions, qualities, or luck.
:
•
She felt a pang of envy when she saw his new car.
Cô ấy cảm thấy một chút ghen tị khi nhìn thấy chiếc xe mới của anh ấy.
•
His success was the object of much envy.
Thành công của anh ấy là đối tượng của nhiều sự ghen tị.
1.
ghen tị, đố kỵ
desire to have a quality, possession, or other desirable attribute belonging to (someone else).
:
•
I envy her ability to speak so many languages.
Tôi ghen tị với khả năng nói nhiều ngôn ngữ của cô ấy.
•
He envies his brother's good fortune.
Anh ấy ghen tị với vận may của anh trai mình.