ecosystem
US /ˈiː.koʊˌsɪs.təm/
UK /ˈiː.koʊˌsɪs.təm/

1.
hệ sinh thái
a biological community of interacting organisms and their physical environment.
:
•
The rainforest is a complex ecosystem with diverse plant and animal life.
Rừng mưa là một hệ sinh thái phức tạp với đời sống thực vật và động vật đa dạng.
•
Pollution can severely damage an aquatic ecosystem.
Ô nhiễm có thể gây hại nghiêm trọng đến hệ sinh thái dưới nước.
2.
hệ sinh thái, mạng lưới phức tạp
a complex network or interconnected system.
:
•
The company operates within a vast digital ecosystem of interconnected platforms.
Công ty hoạt động trong một hệ sinh thái kỹ thuật số rộng lớn gồm các nền tảng được kết nối với nhau.
•
The startup aims to build a complete financial ecosystem for small businesses.
Startup này đặt mục tiêu xây dựng một hệ sinh thái tài chính hoàn chỉnh cho các doanh nghiệp nhỏ.