Nghĩa của từ enjoin trong tiếng Việt.

enjoin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

enjoin

US /ɪnˈdʒɔɪn/
UK /ɪnˈdʒɔɪn/
"enjoin" picture

Động từ

1.

ra lệnh, buộc, khuyên nhủ

instruct or urge (someone) to do something

Ví dụ:
The doctor enjoined him to get more rest.
Bác sĩ ra lệnh anh ấy nghỉ ngơi nhiều hơn.
The rules enjoin us to be respectful.
Các quy tắc buộc chúng ta phải tôn trọng.
2.

cấm, ngăn cấm

prohibit (someone) from performing (an action) by issuing an injunction

Ví dụ:
The court enjoined the company from selling the product.
Tòa án ra lệnh cấm công ty bán sản phẩm đó.
They were enjoined from further contact with the victim.
Họ bị cấm tiếp xúc thêm với nạn nhân.
Học từ này tại Lingoland