Nghĩa của từ engraving trong tiếng Việt.

engraving trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

engraving

US /ɪnˈɡreɪ.vɪŋ/
UK /ɪnˈɡreɪ.vɪŋ/
"engraving" picture

Danh từ

1.

bản khắc, hình khắc

a print made from an engraved plate, block, or other surface

Ví dụ:
The museum displayed a rare engraving from the 18th century.
Bảo tàng trưng bày một bản khắc quý hiếm từ thế kỷ 18.
She collected antique engravings of cityscapes.
Cô ấy sưu tầm các bản khắc cổ về cảnh quan thành phố.
2.

khắc, nghệ thuật khắc

the art or process of cutting a design into a hard surface, especially to make a print or to decorate an object

Ví dụ:
The intricate details of the jewelry were achieved through fine engraving.
Các chi tiết phức tạp của đồ trang sức được tạo ra thông qua kỹ thuật khắc tinh xảo.
He studied the art of wood engraving for many years.
Anh ấy đã học nghệ thuật khắc gỗ trong nhiều năm.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: