etching
US /ˈetʃ.ɪŋ/
UK /ˈetʃ.ɪŋ/

1.
bản khắc axit, tranh khắc axit
a print produced by the process of etching
:
•
The gallery displayed several beautiful etchings.
Phòng trưng bày trưng bày một số bản khắc axit đẹp mắt.
•
He collected antique etchings from the 18th century.
Anh ấy sưu tầm những bản khắc axit cổ từ thế kỷ 18.
2.
nghệ thuật khắc axit, quá trình khắc axit
the art or process of producing etchings
:
•
She studied etching at art school.
Cô ấy học khắc axit tại trường nghệ thuật.
•
The artist specialized in copperplate etching.
Nghệ sĩ chuyên về khắc axit trên bản đồng.
: