Nghĩa của từ woodcut trong tiếng Việt.
woodcut trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
woodcut
US /ˈwʊd.kʌt/
UK /ˈwʊd.kʌt/

Danh từ
1.
bản khắc gỗ, tranh khắc gỗ
a print of a type made from a woodblock.
Ví dụ:
•
The exhibition featured several ancient Japanese woodcuts.
Triển lãm trưng bày một số bản khắc gỗ Nhật Bản cổ.
•
He specialized in creating intricate woodcuts for book illustrations.
Ông chuyên tạo ra các bản khắc gỗ phức tạp cho minh họa sách.
Từ đồng nghĩa:
2.
nghệ thuật khắc gỗ, quá trình khắc gỗ
the art or process of making woodcuts.
Ví dụ:
•
She studied woodcut at the art academy.
Cô ấy học khắc gỗ tại học viện nghệ thuật.
•
The artist is known for his innovative approach to woodcut.
Nghệ sĩ này nổi tiếng với cách tiếp cận sáng tạo trong khắc gỗ.
Học từ này tại Lingoland