Nghĩa của từ energy trong tiếng Việt.

energy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

energy

US /ˈen.ɚ.dʒi/
UK /ˈen.ɚ.dʒi/
"energy" picture

Danh từ

1.

năng lượng, sức sống

the strength and vitality required for sustained physical or mental activity

Ví dụ:
She has a lot of energy for her age.
Cô ấy có rất nhiều năng lượng so với tuổi của mình.
I don't have the energy to argue.
Tôi không có năng lượng để tranh cãi.
2.

năng lượng

power derived from the utilization of physical or chemical resources, especially to provide light and heat or to work machines

Ví dụ:
The country relies heavily on renewable energy sources.
Quốc gia này phụ thuộc nhiều vào các nguồn năng lượng tái tạo.
Solar energy is becoming more affordable.
Năng lượng mặt trời đang trở nên phải chăng hơn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland