green energy
US /ˌɡriːn ˈen.ɚ.dʒi/
UK /ˌɡriːn ˈen.ɚ.dʒi/

1.
năng lượng xanh, năng lượng tái tạo
energy that can be produced in a way that protects the natural environment, for example, by using the sun, wind, or water
:
•
The government is investing heavily in green energy projects.
Chính phủ đang đầu tư mạnh vào các dự án năng lượng xanh.
•
Many countries are shifting towards green energy sources to combat climate change.
Nhiều quốc gia đang chuyển sang các nguồn năng lượng xanh để chống lại biến đổi khí hậu.