Nghĩa của từ endowment trong tiếng Việt.

endowment trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

endowment

US /ɪnˈdaʊ.mənt/
UK /ɪnˈdaʊ.mənt/
"endowment" picture

Danh từ

1.

quỹ tài trợ, tài sản hiến tặng

an income or form of property given or bequeathed to an institution, typically a college or university, and used to fund its operations.

Ví dụ:
The university's large endowment allows it to offer many scholarships.
Quỹ tài trợ lớn của trường đại học cho phép họ cung cấp nhiều học bổng.
The museum relies heavily on its endowment for operational costs.
Bảo tàng phụ thuộc rất nhiều vào quỹ tài trợ để chi trả chi phí hoạt động.
Từ đồng nghĩa:
2.

thiên phú, tài năng, khả năng bẩm sinh

a quality or ability possessed or inherited by someone.

Ví dụ:
Her natural endowment for music was evident from a young age.
Thiên phú âm nhạc tự nhiên của cô ấy đã thể hiện rõ từ khi còn nhỏ.
He was blessed with a rare endowment of intelligence and wit.
Anh ấy được ban phước với một thiên phú hiếm có về trí thông minh và sự hóm hỉnh.
Học từ này tại Lingoland