Nghĩa của từ faculty trong tiếng Việt.

faculty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

faculty

US /ˈfæk.əl.t̬i/
UK /ˈfæk.əl.t̬i/
"faculty" picture

Danh từ

1.

khoa

a group of university departments concerned with a major division of knowledge

Ví dụ:
She is a professor in the Faculty of Arts.
Cô ấy là giáo sư tại Khoa Nghệ thuật.
The university has a strong faculty of engineering.
Trường đại học có một khoa kỹ thuật mạnh.
2.

đội ngũ giảng viên, giáo sư

the teaching staff of a university or college, or of one of its departments or schools

Ví dụ:
The entire faculty attended the graduation ceremony.
Toàn bộ đội ngũ giảng viên đã tham dự lễ tốt nghiệp.
New members are joining the faculty next semester.
Các thành viên mới sẽ gia nhập đội ngũ giảng viên vào học kỳ tới.
3.

năng lực, khả năng

an inherent mental or physical power of a living thing

Ví dụ:
The old man still retained all his mental faculties.
Ông lão vẫn giữ được tất cả các năng lực tinh thần của mình.
She has a remarkable faculty for learning languages.
Cô ấy có một năng khiếu đáng kinh ngạc trong việc học ngôn ngữ.
Học từ này tại Lingoland