Nghĩa của từ empower trong tiếng Việt.

empower trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

empower

US /-ˈpaʊr/
UK /-ˈpaʊr/
"empower" picture

Động từ

1.

trao quyền, cho phép

give (someone) the authority or power to do something

Ví dụ:
The new law will empower local communities to make their own decisions.
Luật mới sẽ trao quyền cho các cộng đồng địa phương tự đưa ra quyết định.
The manager was empowered to make final decisions on the project.
Người quản lý được trao quyền đưa ra quyết định cuối cùng về dự án.
2.

trao quyền, làm cho mạnh mẽ hơn

make (someone) stronger and more confident, especially in controlling their life and claiming their rights

Ví dụ:
Education can empower women to achieve their full potential.
Giáo dục có thể trao quyền cho phụ nữ để họ phát huy hết tiềm năng của mình.
The program aims to empower young people through skill development.
Chương trình nhằm mục đích trao quyền cho thanh niên thông qua phát triển kỹ năng.
Học từ này tại Lingoland