Nghĩa của từ election trong tiếng Việt.

election trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

election

US /ɪˈlek.ʃən/
UK /ɪˈlek.ʃən/
"election" picture

Danh từ

1.

bầu cử, cuộc bầu cử

a formal and organized choice by vote of a person for a political office or other position

Ví dụ:
The general election will be held next month.
Cuộc bầu cử tổng thống sẽ được tổ chức vào tháng tới.
She won the election by a landslide.
Cô ấy đã thắng cuộc bầu cử với số phiếu áp đảo.
2.

chọn lựa, sự lựa chọn

the action of choosing or selecting someone or something

Ví dụ:
The election of a new leader is a crucial step for the organization.
Việc chọn lựa một nhà lãnh đạo mới là một bước quan trọng đối với tổ chức.
His election to the board was unanimous.
Việc bầu chọn anh ấy vào ban giám đốc là nhất trí.
Học từ này tại Lingoland