Nghĩa của từ elective trong tiếng Việt.
elective trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
elective
US /ɪˈlek.tɪv/
UK /ɪˈlek.tɪv/

Danh từ
1.
môn tự chọn, môn học tự chọn
an optional course of study in a college or university
Ví dụ:
•
I chose photography as my elective this semester.
Tôi đã chọn nhiếp ảnh làm môn tự chọn trong học kỳ này.
•
Students must complete two core courses and one elective.
Sinh viên phải hoàn thành hai môn học cốt lõi và một môn tự chọn.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
1.
được bầu, có thể bầu
chosen by election
Ví dụ:
•
The new president is an elective official.
Tổng thống mới là một quan chức được bầu.
•
The position is elective, not appointed.
Vị trí này là do bầu cử, không phải do bổ nhiệm.
Từ đồng nghĩa:
2.
tự chọn, không khẩn cấp
(of a medical procedure) chosen by the patient or physician and not essential for immediate treatment
Ví dụ:
•
She underwent an elective surgery to improve her vision.
Cô ấy đã trải qua một ca phẫu thuật tự chọn để cải thiện thị lực.
•
The doctor recommended an elective procedure for her chronic pain.
Bác sĩ đã đề nghị một thủ thuật tự chọn cho cơn đau mãn tính của cô ấy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: