Nghĩa của từ vote trong tiếng Việt.

vote trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

vote

US /voʊt/
UK /voʊt/
"vote" picture

Danh từ

1.

phiếu bầu, sự bỏ phiếu

a formal indication of a choice between two or more candidates or courses of action, expressed by ballot or a show of hands or by voice

Ví dụ:
Every citizen has the right to cast a vote in the election.
Mọi công dân đều có quyền bỏ phiếu trong cuộc bầu cử.
The proposal passed by a majority vote.
Đề xuất đã được thông qua bằng phiếu đa số.

Động từ

1.

bỏ phiếu, biểu quyết

express a choice or opinion by means of a vote

Ví dụ:
Citizens will vote for their new president next month.
Công dân sẽ bỏ phiếu cho tổng thống mới của họ vào tháng tới.
How did you vote on the new policy?
Bạn đã bỏ phiếu thế nào về chính sách mới?
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: