Nghĩa của từ edging trong tiếng Việt.

edging trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

edging

US /ˈedʒ.ɪŋ/
UK /ˈedʒ.ɪŋ/
"edging" picture

Danh từ

1.

sự di chuyển từ từ, viền

the action of moving gradually or carefully in a particular direction

Ví dụ:
The car's slow edging towards the cliff made everyone nervous.
Việc chiếc xe từ từ tiến về phía vách đá khiến mọi người lo lắng.
He used careful edging to avoid slipping on the ice.
Anh ấy đã cẩn thận di chuyển để tránh trượt trên băng.
2.

viền, đường trang trí

a decorative border or trim applied to an object or garment

Ví dụ:
The dress had a beautiful lace edging around the collar.
Chiếc váy có một đường viền ren đẹp quanh cổ áo.
He added a wooden edging to the garden path.
Anh ấy đã thêm một đường viền gỗ cho lối đi trong vườn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: