edging

US /ˈedʒ.ɪŋ/
UK /ˈedʒ.ɪŋ/
"edging" picture
1.

sự di chuyển từ từ, viền

the action of moving gradually or carefully in a particular direction

:
The car's slow edging towards the cliff made everyone nervous.
Việc chiếc xe từ từ tiến về phía vách đá khiến mọi người lo lắng.
He used careful edging to avoid slipping on the ice.
Anh ấy đã cẩn thận di chuyển để tránh trượt trên băng.
2.

viền, đường trang trí

a decorative border or trim applied to an object or garment

:
The dress had a beautiful lace edging around the collar.
Chiếc váy có một đường viền ren đẹp quanh cổ áo.
He added a wooden edging to the garden path.
Anh ấy đã thêm một đường viền gỗ cho lối đi trong vườn.