Nghĩa của từ "the cutting edge" trong tiếng Việt.

"the cutting edge" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

the cutting edge

US /ðə ˈkʌtɪŋ ɛdʒ/
UK /ðə ˈkʌtɪŋ ɛdʒ/
"the cutting edge" picture

Thành ngữ

1.

mũi nhọn, tiên tiến nhất

the latest or most advanced stage in the development of something

Ví dụ:
Their new software is at the cutting edge of technology.
Phần mềm mới của họ đang ở mũi nhọn của công nghệ.
The company is known for its research at the cutting edge of medical science.
Công ty nổi tiếng với nghiên cứu ở mũi nhọn của khoa học y tế.
Học từ này tại Lingoland