Nghĩa của từ trimming trong tiếng Việt.
trimming trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
trimming
US /ˈtrɪm.ɪŋ/
UK /ˈtrɪm.ɪŋ/

Danh từ
1.
đồ trang trí, đường viền, phần cắt bỏ
material used for decorating or finishing something
Ví dụ:
•
The dress had a beautiful lace trimming.
Chiếc váy có đường viền ren tuyệt đẹp.
•
Christmas trimmings include tinsel and ornaments.
Đồ trang trí Giáng sinh bao gồm kim tuyến và đồ trang sức.
Từ đồng nghĩa:
2.
phần cắt bỏ, vụn, mảnh vụn
small pieces of something cut off in the process of trimming
Ví dụ:
•
Sweep up the hair trimmings from the floor.
Quét sạch tóc vụn trên sàn nhà.
•
We used the vegetable trimmings to make a stock.
Chúng tôi dùng phần rau củ cắt bỏ để làm nước dùng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: