Nghĩa của từ "ease off" trong tiếng Việt.

"ease off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ease off

US /iːz ˈɔːf/
UK /iːz ˈɔːf/
"ease off" picture

Cụm động từ

1.

giảm bớt, ngớt, nới lỏng

to reduce in degree, speed, or intensity

Ví dụ:
The rain began to ease off after an hour.
Mưa bắt đầu ngớt sau một giờ.
You need to ease off on the sugar if you want to be healthier.
Bạn cần giảm bớt đường nếu muốn khỏe mạnh hơn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland