Nghĩa của từ "ease up" trong tiếng Việt.

"ease up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ease up

US /iːz ʌp/
UK /iːz ʌp/
"ease up" picture

Cụm động từ

1.

ngớt, giảm bớt, nới lỏng

to reduce in intensity, degree, or pressure

Ví dụ:
The rain began to ease up after an hour.
Mưa bắt đầu ngớt sau một giờ.
You need to ease up on the gas pedal.
Bạn cần nới lỏng chân ga.
Từ đồng nghĩa:
2.

nới lỏng, giảm bớt sự nghiêm khắc

to become less strict or demanding

Ví dụ:
The teacher decided to ease up on the homework.
Giáo viên quyết định nới lỏng việc giao bài tập về nhà.
You should ease up on your criticism.
Bạn nên giảm bớt những lời chỉ trích của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland