Nghĩa của từ slacken trong tiếng Việt.

slacken trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

slacken

US /ˈslæk.ən/
UK /ˈslæk.ən/
"slacken" picture

Động từ

1.

giảm bớt, nới lỏng, chậm lại

make or become less active or intense

Ví dụ:
The rain began to slacken.
Mưa bắt đầu giảm bớt.
He needs to slacken his pace if he wants to finish the marathon.
Anh ấy cần giảm tốc độ nếu muốn hoàn thành cuộc đua marathon.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

nới lỏng, thả lỏng

loosen (something, especially a rope or cable)

Ví dụ:
He told them to slacken the ropes.
Anh ấy bảo họ nới lỏng dây thừng.
The sailor had to slacken the sail to catch the wind.
Thủy thủ phải nới lỏng buồm để đón gió.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland