Nghĩa của từ "drop back" trong tiếng Việt.

"drop back" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

drop back

US /drɑːp bæk/
UK /drɑːp bæk/
"drop back" picture

Cụm động từ

1.

tụt lại, lùi lại

to move or fall back from a position in front

Ví dụ:
The runner started strong but began to drop back in the last lap.
Vận động viên bắt đầu mạnh mẽ nhưng bắt đầu tụt lại ở vòng cuối.
He had to drop back to help his injured teammate.
Anh ấy phải lùi lại để giúp đồng đội bị thương.
2.

giảm, sụt giảm

to decrease in amount, level, or intensity

Ví dụ:
Sales began to drop back after the holiday season.
Doanh số bắt đầu giảm sau mùa lễ.
The temperature will drop back to normal by tomorrow.
Nhiệt độ sẽ giảm trở lại mức bình thường vào ngày mai.
Học từ này tại Lingoland