doze off
US /doʊz ɔf/
UK /doʊz ɔf/

1.
ngủ gật, thiu thiu ngủ
to fall asleep, especially unintentionally
:
•
I often doze off during long meetings.
Tôi thường ngủ gật trong các cuộc họp dài.
•
The old man dozed off in his armchair.
Ông lão ngủ gật trên ghế bành.