Nghĩa của từ "fall asleep" trong tiếng Việt.

"fall asleep" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fall asleep

US /fɔːl əˈsliːp/
UK /fɔːl əˈsliːp/
"fall asleep" picture

Cụm động từ

1.

ngủ thiếp đi, chìm vào giấc ngủ

to begin to sleep

Ví dụ:
I was so tired that I immediately fell asleep on the couch.
Tôi mệt đến nỗi lập tức ngủ thiếp đi trên ghế sofa.
The baby always falls asleep during story time.
Em bé luôn ngủ gật trong giờ kể chuyện.
Học từ này tại Lingoland