Nghĩa của từ does trong tiếng Việt.

does trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

does

US /dʌz/
UK /dʌz/
"does" picture

Động từ

1.

làm

third person singular present of do

Ví dụ:
He does his homework every evening.
Anh ấy làm bài tập về nhà mỗi tối.
She does not like coffee.
Cô ấy không thích cà phê.

Danh từ

1.

nai cái, hươu cái

female deer, especially a female roe, fallow deer, or reindeer

Ví dụ:
The hunter spotted a graceful doe in the forest.
Người thợ săn phát hiện một con nai cái duyên dáng trong rừng.
A young doe followed its mother through the meadow.
Một con nai cái non đi theo mẹ nó qua đồng cỏ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: