Nghĩa của từ disputation trong tiếng Việt.
disputation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
disputation
US /ˌdɪs.pjuːˈteɪ.ʃən/
UK /ˌdɪs.pjuːˈteɪ.ʃən/

Danh từ
1.
tranh luận, cuộc tranh cãi, cuộc thảo luận
a debate or argument
Ví dụ:
•
The philosophical disputation lasted for hours.
Cuộc tranh luận triết học kéo dài hàng giờ.
•
He engaged in a heated disputation with his colleagues.
Anh ấy tham gia vào một cuộc tranh luận nảy lửa với các đồng nghiệp.
Từ đồng nghĩa:
2.
tranh cãi, thảo luận, phản bác
the action of disputing or debating something
Ví dụ:
•
The constant disputation of facts made progress difficult.
Việc liên tục tranh cãi về các sự kiện đã khiến tiến độ trở nên khó khăn.
•
His skill in disputation was well-known.
Kỹ năng tranh luận của anh ấy rất nổi tiếng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: