Nghĩa của từ dispensation trong tiếng Việt.
dispensation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dispensation
US /ˌdɪs.penˈseɪ.ʃən/
UK /ˌdɪs.penˈseɪ.ʃən/

Danh từ
1.
sự miễn trừ, sự miễn giảm
exemption from a rule or usual requirement
Ví dụ:
•
The church granted a dispensation for the marriage to take place outside the parish.
Nhà thờ đã ban phép miễn trừ cho phép hôn lễ diễn ra bên ngoài giáo xứ.
•
He received a special dispensation to work fewer hours due to his health condition.
Anh ấy đã nhận được một sự miễn trừ đặc biệt để làm việc ít giờ hơn do tình trạng sức khỏe của mình.
2.
chế độ, hệ thống, trật tự
a system of order, government, or organization of a nation, society, or religion
Ví dụ:
•
The new economic dispensation aimed to reduce inequality.
Chế độ kinh tế mới nhằm mục đích giảm bất bình đẳng.
•
Under the old dispensation, only men could vote.
Theo chế độ cũ, chỉ đàn ông mới được bỏ phiếu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland