Nghĩa của từ dispenser trong tiếng Việt.
dispenser trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dispenser
US /dɪˈspen.sɚ/
UK /dɪˈspen.sɚ/

Danh từ
1.
hộp đựng, máy rót, thiết bị phân phối
a machine or container that dispenses a particular commodity
Ví dụ:
•
The soap dispenser in the bathroom is empty.
Hộp đựng xà phòng trong phòng tắm đã hết.
•
We need to refill the water dispenser.
Chúng ta cần đổ đầy lại máy rót nước.
Từ đồng nghĩa:
2.
người phân phát, người truyền đạt
a person or thing that distributes or provides something
Ví dụ:
•
The pharmacist is a dispenser of medication.
Dược sĩ là người phân phát thuốc.
•
He acted as a dispenser of wisdom to his students.
Anh ấy đóng vai trò là người truyền đạt trí tuệ cho học sinh của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: