Nghĩa của từ regime trong tiếng Việt.
regime trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
regime
US /reɪˈʒiːm/
UK /reɪˈʒiːm/

Danh từ
1.
chế độ, chính quyền
a government, especially an authoritarian one
Ví dụ:
•
The military regime suppressed all dissent.
Chế độ quân sự đã đàn áp mọi sự bất đồng.
•
The old regime was overthrown by a popular uprising.
Chế độ cũ đã bị lật đổ bởi một cuộc nổi dậy của nhân dân.
Từ đồng nghĩa:
2.
chế độ, hệ thống
a system or planned way of doing things, especially one imposed from above
Ví dụ:
•
He's on a strict exercise regime.
Anh ấy đang tuân thủ một chế độ tập luyện nghiêm ngặt.
•
The company implemented a new security regime.
Công ty đã triển khai một chế độ bảo mật mới.
Học từ này tại Lingoland