Nghĩa của từ inhibit trong tiếng Việt.
inhibit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
inhibit
US /ɪnˈhɪb.ɪt/
UK /ɪnˈhɪb.ɪt/

Động từ
1.
ức chế, ngăn chặn, kìm hãm
to hinder, restrain, or prevent an action or process
Ví dụ:
•
Fear can inhibit people from expressing their true feelings.
Sợ hãi có thể ngăn cản mọi người thể hiện cảm xúc thật của họ.
•
The new regulations will inhibit economic growth.
Các quy định mới sẽ kìm hãm tăng trưởng kinh tế.
Từ đồng nghĩa:
2.
khiến rụt rè, ức chế, ngăn cản
to make someone feel self-conscious and unable to act in a relaxed and natural way
Ví dụ:
•
His presence seemed to inhibit her.
Sự hiện diện của anh ấy dường như khiến cô ấy rụt rè.
•
Don't let fear of failure inhibit you from trying new things.
Đừng để nỗi sợ thất bại khiến bạn rụt rè khi thử những điều mới.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: