Nghĩa của từ "dig into" trong tiếng Việt.

"dig into" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dig into

US /dɪɡ ˈɪntuː/
UK /dɪɡ ˈɪntuː/
"dig into" picture

Cụm động từ

1.

nghiên cứu sâu, đi sâu vào

to start working hard and seriously on something

Ví dụ:
It's time to really dig into this project and get it done.
Đã đến lúc thực sự nghiên cứu sâu dự án này và hoàn thành nó.
We need to dig into the data to find the root cause of the problem.
Chúng ta cần nghiên cứu sâu dữ liệu để tìm ra nguyên nhân gốc rễ của vấn đề.
2.

ăn ngấu nghiến, ăn một cách nhiệt tình

to eat a large amount of food with enthusiasm

Ví dụ:
After a long hike, we were ready to dig into a hearty meal.
Sau một chuyến đi bộ dài, chúng tôi đã sẵn sàng ăn ngấu nghiến một bữa ăn thịnh soạn.
The children couldn't wait to dig into the birthday cake.
Những đứa trẻ không thể chờ đợi để ăn ngấu nghiến chiếc bánh sinh nhật.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: