Nghĩa của từ research trong tiếng Việt.

research trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

research

US /ˈriː.sɝːtʃ/
UK /ˈriː.sɝːtʃ/
"research" picture

Danh từ

1.

nghiên cứu, khảo sát

the systematic investigation into and study of materials and sources in order to establish facts and reach new conclusions

Ví dụ:
She is conducting research on climate change.
Cô ấy đang tiến hành nghiên cứu về biến đổi khí hậu.
The company invests heavily in scientific research.
Công ty đầu tư mạnh vào nghiên cứu khoa học.

Động từ

1.

nghiên cứu, khảo sát

to investigate systematically

Ví dụ:
You should research the topic thoroughly before writing your essay.
Bạn nên nghiên cứu kỹ chủ đề trước khi viết bài luận.
The team is researching new ways to generate clean energy.
Nhóm đang nghiên cứu các cách mới để tạo ra năng lượng sạch.
Học từ này tại Lingoland