Nghĩa của từ "dig your own grave" trong tiếng Việt.

"dig your own grave" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dig your own grave

US /dɪɡ jʊər oʊn ɡreɪv/
UK /dɪɡ jʊər oʊn ɡreɪv/
"dig your own grave" picture

Thành ngữ

1.

tự đào mồ chôn mình, tự hại mình

to do something that will cause you problems or failure in the future

Ví dụ:
If you keep lying to your boss, you're just going to dig your own grave.
Nếu bạn cứ tiếp tục nói dối sếp, bạn sẽ chỉ tự đào mồ chôn mình thôi.
By refusing to compromise, the politician was digging his own grave with the voters.
Bằng cách từ chối thỏa hiệp, chính trị gia đó đang tự đào mồ chôn mình với cử tri.
Học từ này tại Lingoland