Nghĩa của từ "dig yourself into a hole" trong tiếng Việt.

"dig yourself into a hole" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dig yourself into a hole

US /dɪɡ jərˈsɛlf ˈɪntu ə hoʊl/
UK /dɪɡ jərˈsɛlf ˈɪntu ə hoʊl/
"dig yourself into a hole" picture

Thành ngữ

1.

tự đào hố chôn mình, tự đưa mình vào thế khó

to get into a difficult or unpleasant situation from which it is hard to escape

Ví dụ:
By lying to his boss, he just dug himself into a hole.
Bằng cách nói dối sếp, anh ta chỉ tự đào hố chôn mình.
If you keep borrowing money, you'll dig yourself into a hole you can't get out of.
Nếu bạn cứ tiếp tục vay tiền, bạn sẽ tự đào hố chôn mình mà không thể thoát ra được.
Học từ này tại Lingoland