Nghĩa của từ "die away" trong tiếng Việt.

"die away" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

die away

US /daɪ əˈweɪ/
UK /daɪ əˈweɪ/
"die away" picture

Cụm động từ

1.

nhỏ dần, yếu dần, tan biến

to gradually disappear or become weaker

Ví dụ:
The sound of the music began to die away as we drove further.
Tiếng nhạc bắt đầu nhỏ dần khi chúng tôi lái xe đi xa hơn.
Her hopes for success slowly died away.
Hy vọng thành công của cô ấy dần tan biến.
Học từ này tại Lingoland